Chương trình Hội nghị khách hàng do Công ty Mỹ phẩm Mira tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh & tỉnh Nghệ An vào tháng 1 năm 2018 đã diễn ra thành công tốt đẹp.
Các giải thưởng tại buổi hội nghị đã được trao tặng cho khách hàng may mắn. Danh sách quý khách tải tại đây Ket qua chuong trinh hoi nghi tai TPHCM va NGHE AN
Khu vực Nghệ An:
STT | Cơ cấu giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Tổng T.giá g.thưởng công bố(VNĐ) | Tên khách hàng trúng thưởng | Địa chỉ |
I | 1 Giải Nhất | 5 chỉ vàng (gồm : 5 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 18.305.000 | Trần Thị Vân | TP Vinh, Nghệ An |
II | 1 Giải Nhì | 3 chỉ vàng (gồm 3 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 10.983.000 | Phạm Thị Quyên | Huyện Quảng Xương, Thanh Hoá |
III | 4 Giải ba | 2 chỉ vàng (gồm 2 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 29.288.000 | Dương Thị Kim Oanh | Huyện Quế Phong, Tỉnh Nghệ An |
Trịnh Thị Nhung | Hưng yên, Thanh Hóa | ||||
Hoàng Thị Thu Hà | Thị Trấn Thanh Chương, Tỉnh Nghệ An | ||||
Thái Thị Trang | Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An | ||||
IV | 15 Giải tư | 1 chỉ vàng (gồm 1 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 54.915.000 | Nguyễn Thị Lượng | Hương Khê – Hà Tĩnh |
Đào Thị Yến | TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An | ||||
Trương Thị Toàn | Tp. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||
Thái Phi Dương | Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An | ||||
MP Quang Xuyến | Thị xã Bỉm Sơn, Tp Thanh Hoá | ||||
Nguyễn Thị Mỹ Dung | TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An | ||||
Hoàng Văn Tuấn | Nguyễn Trãi, Thanh Hóa | ||||
Nguyễn Thị Tuyết | Tp Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | ||||
Nguyễn Xuân Sơn | Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An | ||||
Lại Tuấn Anh | Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||
Lương Thị Loan | Đức Thọ, Hà Tĩnh | ||||
Hồ Thị Thúy Anh | Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An | ||||
Lê Thanh Tùng | yên Đinh, Tp Thanh Hoá | ||||
Hoàng Thị Nga | Thành Phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | ||||
Trần Thị Lý | Đào Duy Từ, Thanh Hóa | ||||
V | 5 Giải năm | Tiền mặt : 2.000.000đ | 10.000.000 | Võ Thị Nga | Hương Khê – Hà Tĩnh |
Trần Thị Hà | Chợ Thị Xã Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||
Vũ Thị Hiền | Diễn Châu – Nghệ An | ||||
Mai Thị Lịch | Huyện Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hóa | ||||
Cửa hàng Năm Bảy | TP. Thanh Hóa, TỉnhThanh Hóa | ||||
VI | 10 Giải khuyến khích | Tiền mặt : 1.000.000đ | 10.000.000 | Bùi Thị Hường | Bỉm Sơn- Thanh Hóa |
Trịnh Thị Sáu | huyện Yên Định, Thanh Hoá | ||||
Phạm Thị Hợp | Thạch Thành- Thanh Hóa | ||||
Nguyễn Thị Hương | TT nam Đàn – Nghệ An | ||||
Võ Thị Long | Tp. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||
Nguyễn Thị Mong – – Nguyễn Thị Việt Hà | Thiệu Hóa- Thanh hóa | ||||
Lê Thị Ngọc | Chợ Đông Thành- Thanh Hóa | ||||
Phạm Thị Hoa Sơn | Thị Xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | ||||
Hoàng Thị Quý | Huyện Hậu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa | ||||
Trương Thị Nga | Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An |
Khu vực TP. HCM:
STT | Cơ cấu giải thưởng | Nội dung giải thưởng | Tổng T.giá g.thưởng công bố(VNĐ) | Tổng t.giá giải thưởng đã trao (VNĐ) | Tên khách hàng trúng thưởng | Địa chỉ |
I | 1 Giải Nhất | 15 chỉ vàng (15 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 54.690.000 | tb.033 | Trương Ngọc Hân | Quận Tân Bình |
II | 2 Giải nhì | 10 chỉ vàng (gồm : 10 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 72.920.000 | tb.019 | CH Cô Tư | Quận Tân Bình |
q6.011 | Nguyễn Trần Phương Quyên | Quận 6 | ||||
III | 4 Giải ba | 5 chỉ vàng (gồm : 5 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 72.920.000 | q1.027 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Quận 1 |
q1.011 | Nguyễn Thị Mười | Quận 1 | ||||
q6.068 | Võ Thị Kim Anh | Quận 6 | ||||
bt.030 | Nguyễn Thị Thiện | Quận Bình Thạnh | ||||
IV | 7 Giải tư | 3 chỉ vàng (gồm 3 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 76.566.000 | q1.015 | Nguyễn Hữu Lý | Quận 1 |
tb.010 | Cửa Hàng Thu Hương | Quận Tân Bình | ||||
q6.003 | Trương Hoài Tân | Quận 6 | ||||
td.002 | Lê Yến Phượng | Quận Thủ Đức | ||||
q5.112 | Huỳnh Kim Minh Tâm | Quận 5 | ||||
q5.027 | Nguyễn Thị Kiều Phương | Quận 5 | ||||
q4.003 | Trần Thái Thanh Tâm | Quận 4 | ||||
V | 7 Giải năm | 2 chỉ vàng (gồm 2 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 51.044.000 | q5.099 | Nguyễn Văn Đức | Quận 5 |
q6.022 | Huỳnh Bảo Vi | Quận 6 | ||||
q1.002 | Nguyễn Tường Vi | Quận 1 | ||||
bt.012 | Nguyễn Phước Thành | Quận Bình Thạnh | ||||
q5.019 | Nguyễn Huỳnh Trúc Mi | Quận 5 | ||||
bt.058 | Lê Hoàng Quang | Quận Bình Thạnh | ||||
bt.031 | Phan Thị Thể | Quận Bình Thạnh | ||||
VI | 25 Giải sáu | 1 chỉ vàng (gồm 1 nhẫn trơn ép vỉ PNJ 99.99%, 1 nhẫn = 1 chỉ) | 91.150.000 | q8.015 | Lê Thị Bạch Tuyết | Quận 8 |
q1.047 | Nguyễn Thanh Hương | Quận 1 | ||||
q6.071 | Từ Ngọc Thuyền | Quận 6 | ||||
gv.031 | Nguyễn Văn Bôn | Quận Gò Vấp | ||||
q12.003 | Bành Huệ Trinh | Quận 12 | ||||
q5.100 | Cửa Hàng Hồng Út | Quận 5 | ||||
hm.008 | Trương Thị Hồng | Huyện Hóc Môn | ||||
q5.003 | Tô Thoại Luân | Quận 5 | ||||
nb.002 | Cửa Hàng Đại Lộc | Huyện Nhà Bè | ||||
q6.007 | Nguyễn Thị Ngọc Xuân | Quận 6 | ||||
q6.033 | Phan Nguyễn Như Loan | Quận 6 | ||||
q3.012 | Nhà Văn Hóa Phụ Nữ Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 3 | ||||
gv.004 | Nguyễn Thị Thanh Hồng | Quận Gò Vấp | ||||
bt.013 | Phan Thị Bạch Vân | Quận Bình Thạnh | ||||
tp.003 | Cửa Hàng Thúy Diễm | Q.Tân Phú | ||||
q8.019 | Trần Thị Thanh | Quận 8 | ||||
q11.010 | Đặng Văn Đáng | Quận 11 | ||||
q5.070 | Quách Diễm Ngọc | Quận 5 | ||||
td.003 | Lưu Tuyết Mai | Quận Thủ Đức | ||||
q3.008 | Ông Tuyết Huê | Quận 3 | ||||
q5.048 | Lý Dâu | Quận 5 | ||||
tb.030 | Cửa Hàng Kiều Dung | Quận Tân Bình | ||||
bt.056 | Công Ty TNHH Thương Mại Sản Xuất Kềm Vũ Đức | Quận Bình Thạnh | ||||
q7.008 | Công Ty TNHH Thiết Bị Y Tế Thẩm Mỹ Thanh Trúc | Quận 7 | ||||
bt.005 | Hà Thiếu Phủ | Quận Bình Thạnh | ||||
VII | 30 Giải khuyến khích | Tiền mặt | 60.000.000 | q3.001 | Trần Nguyễn Thu Hằng | Quận 3 |
q4.019 | Đặng Thị Dư | Quận 4 | ||||
q3.062 | Trần Dũng Chí | Quận 3 | ||||
q5.011 | Lưu Đạt Nhiên | Quận 5 | ||||
bt.022 | Trương Thị Ánh Hồng | Quận Bình Thạnh | ||||
q6.030 | Chung Thiếu Trân | Quận 6 | ||||
q11.013 | Lê Đức Hùng | Quận 11 | ||||
q11.009 | Lâm Kim Huê | Quận 11 | ||||
tb.062 | Cửa Hàng Túy Phượng | Quận Tân Bình | ||||
q3.005 | Nguyễn Thị Mỹ Hòa | Quận 3 | ||||
hm.005 | Trần Thị Dạ Thảo | Huyện Hóc Môn | ||||
gv.010 | Lê Thị Bích Oanh | Quận Gò Vấp | ||||
q5.076 | Cửa Hàng Hồng Hà | Quận 5 | ||||
q1.012 | Trần Thị Quỳnh Hoa | Quận 1 | ||||
q12.007 | Dương Ngọc Anh | Quận 12 | ||||
q10.010 | Nguyễn Hồng Vân | Quận 10 | ||||
q5.095 | Nguyễn Ngọc Minh | Quận 5 | ||||
pn.006 | Cửa Hàng Quỳnh Ly | Quận Phú Nhuận | ||||
q5.015 | Lê Thị Ngọc Kiều | Quận 5 | ||||
gv.029 | Phan Thị Xuân Hiệp | Quận Gò Vấp | ||||
q1.014 | Đặng Thị Ngọc Phụng | Quận 1 | ||||
q8.027 | Tống Thị Sa | Quận 1 | ||||
tb.061 | Ngô Văn Hiếu Nghĩa | Quận Tân Bình | ||||
q6.047 | Võ Thị Cúc | Quận 6 | ||||
tb.090 | Huỳnh Mỹ Nga | Quận Tân Bình | ||||
bt.033 | Trần Thị Thanh Thủy | Quận Bình Thạnh | ||||
td.012 | Cửa Hàng Ánh Hồng | Quận Thủ Đức | ||||
q5.078 | Cửa Hàng Nail | Quận 5 | ||||
gv.014 | Trần Thị Phương Trinh | Quận Gò Vấp | ||||
bt.020 | Trần Thị Vinh | Quận Bình Thạnh |